Armstrong Whitworth A.W.19

A.W.19
Kiểu Máy bay quân sự đa dụng
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Sir W.G.Armstrong Whitworth Aircraft Company
Chuyến bay đầu 26 tháng 2 năm 1934
Số lượng sản xuất 1

Armstrong Whitworth A.W.19 là một loại máy bay đa dụng quân sự hai tầng cánh, được chế tạo giữa thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Tapper 1973, tr. 208 and p.194

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2 - 3
  • Chiều dài: 42 ft 2 in (12.85 m)
  • Sải cánh: 49 ft 8 in (15.14 m)
  • Chiều cao: 13 ft 0 in (3.96 m)
  • Diện tích cánh: 654 ft2 (60.78 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.298 lb (1.950 kg)
  • Trọng lượng có tải: 8.750 lb (3.969 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Tiger IV, 810 hp (600 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 × súng máy 0.303 in (7,7 mm)
  • 1 × súng máy Lewis 0.303 in (7,7 mm)
  • 1 × ngư lôi 2.000 lb (907 kg) hoặc 1 × quả bom 1.000 lb (454 kg) trong thân
  • 1.000 lb (454 kg) bom treo dưới cánh
  • Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • Tapper, Oliver (1973). Armstrong Whitworth Aircraft since 1913. London: Putnam Publishing. ISBN 0-370-10004-2.
    • “Here and There”. Flight International (ngày 15 tháng 11 năm 1934): 1198.
    • x
    • t
    • s
    Armstrong Whitworth Aircraft
    Tên định danh công ty

    F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

    Theo vai trò

    Khí cầu: 25r • R29 • R33

    Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

    Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

    Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

    Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

    Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

    Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

    Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

    Đa dụng: FK3 • FK8