Blackburn Kangaroo

R.T.1 Kangaroo
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi/trinh sát
Nhà chế tạo Blackburn Aeroplane and Motor Co Ltd
Chuyến bay đầu 1918
Vào trang bị 1918
Thải loại 1929
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Peru Cục Không quân Lục quân Peru
Số lượng sản xuất 20
Phát triển từ Blackburn G.P.

Blackburn R.T.1 Kangaroo là một loại máy bay ném bom ngư lôi/trinh sát hai tầng cánh, hai động cơ của Anh trong Chiến tranh thế giới I, do hãng Blackburn Aircraft chế tạo.

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Peru
  • Cục Không quân Lục quân Peru
 Anh

Dân sự

 Anh
  • The Grahame-White Aviation Company
  • North Sea Aerial Navigation Co Ltd, renamed in 1920 as North Sea Aerial & General Transport Co Ltd

Tính năng kỹ chiến thuật (mẫu thử đầu tiên)

Dữ liệu lấy từ Blackburn Aircraft since 1909[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 44 ft 2 in (13,46 m)
  • Sải cánh: 74 ft 10 in (22,82 m)
  • Chiều cao: 16 ft 10 in (5,13 m)
  • Diện tích cánh: 868 ft² (80,64 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.284 lb (2.397 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.017 lb (3.636 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Falcon II kiểu động cơ V12, làm mát bằng chất lỏng, 250 hp (120 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 98 mph trên độ cao 6.500 ft (1980 m) (158 km/h)
  • Trần bay: 13.000 ft (3.960 m)
  • Vận tốc lên cao: 480 ft/phút (2,44 m/s)

Trang bị vũ khí

  • súng máy Lewis 0.303 in (7,7 mm)
  • 920 lb (417 kg) bom
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay của RAF

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Jackson 1968, p.122.
    Tài liệu
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.
    • Jackson, A.J. (1968). Blackburn Aircraft since 1909. London: Putnam. ISBN 0-370-00053-6.
    • Jackson, A.J. (1974). British Civil Aircraft since 1919. London: Putnam. ISBN 0-370-10014-X.
    • Jackson, A.J. (1979). “Blackburn's Marsupial”. Aeroplane Monthly. London: IPC. 7 (8): 396–402.
    • Lewis, Peter (1970). British Racing and Record-Breaking Aircraft. London: Putnam. ISBN 0-370-00067-6.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Blackburn chế tạo
    Tên định danh
    của công ty

    B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

    Theo nhiệm vụ

    Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

    Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

    Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

    Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

    Vận tải quân sự: Beverley

    Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

    Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

    Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

    Thể thao: Pellet